Phật Kim Cang Tát Đỏa
(Tên Phạn: Vajrasattva) (Tên Tây Tạng: Dorje Sempa རྡོ་རྗེ་སེམས་དཔའ་)
Cho sự tịnh hóa nghiệp chướng.
Thần chú 100 Âm bằng tiếng Phạn:
Oṃ Vajrasattva,
Samaya Manupālaya
Vajrasattva Tvenopatiṣṭha
Dṛḍho Me Bhava
Sutoṣyo Me Bhava
Supoṣyo Me Bhava
Anurakto Me Bhava
Sarva Siddhiṃ Me Prayaccha
Sarvakarmasu Ca Me
Citta śriyaḥ Kuru Hūṃ
Hā Hā Hā Hā Hoḥ
Bhagavan
Sarva Tathāgata Vajra Mā Me Muñca
Vajra Bhava Mahāsamaya Sattva Āḥ
Phiên Âm Việt:
Ốm, Va Troa Xach Va,
Xằm May Già, Ma Nu, Pờ Lai Dà,
Va Troa Xach Va, Thê Nồ Pà Thi Tà,
Truỳ, Đồ, Mề, Ba Và,
Xút Tồ, Khai Dồ, Mề, Ba Và,
Sup Pồ, Khai Dồ, Mề, Ba Và,
A Nù, Roắc Tô, Mề, Ba Và,
Xoa Va, Xít Đum, Mề, Brà Dách Xà,
Xoa Va, Khoa Mà, Xut Sa Mề,
Xít, Tâm, Srùy, Dằm, Ku Ru, Hùng,
Hà, Hà, Hà,Hà, Hồ,
Ba Gà Vanh,
Xoa Va, Thát Tà Ga Tà, Va Troa, Ma Mê, Mún Xà,
Va Troa, Ba Và, Ma Ha, Xằm May Già, Xach Va, A
Thần chú ngắn bằng tiếng Phạn:
Oṃ Vajrasattva Hūṃ
Phiên Âm Việt:
Ốm, Va Troa Xach Va, Hùng
Thần chú 100 Âm bằng tiếng Tây Tạng:
Om Benza Sato,
Sa Ma Ya,
Ma Nu Pa La Ya,
Benza Sato, Te No Pa Tistha,
Dri Dho Me Bha Wa
Su To Ka Yo Me Bha Wa,
Su Po Ka Yo Me Bha Wa,
Anu Rakto Me Bha Wa,
Sarva Siddhi Me Pra Yatsa,
Sarva Karma Su Tsa Me,
Tsittam Shre Yam Ku Ru Hung,
Ha, Ha, Ha, Ha, Ho,
Bha Ga Wan Sarva Ta Tha Ga Ta,
Benza Ma Me Munsta,
Benza Bha Wa,
Ma Ha Sa Ma Ya Sato Ah Hum Phet
Phiên Âm Việt:
Ốm, Ben Gia Xat Tô
Xà Ma Dà, Ma Nu, Pờ Lai Dà,
Ben Gia Xat Tô, Tê Nô Pa Thít Xà,
Truy Đô Mề Ba Quà,
Xút Tồ, Khai Dồ, Mề Ba Quà,
Sup Pồ, Khai Dồ, Mề Ba Quà,
A Nù, Roắc Tô, Mề Ba Quà,
Xoa Va, Xi Đi Mề, Brà Dách Xà,
Xoa Va, Khoa Mà, Xut Sa Mề,
Xít, Tâm, Srùy, Dằm, Ku Ru, Hùng,
Hà Hà Hà Hà Hồ,
Ba Gà Quanh,
Xoa Va, Thát Tà Ga Tà, Ben Gia, Ma Mê, Mún Xà,
Ben Gia, Ba Quà, Ma Ha, Xà Ma Dà, Xat Tô, A, Hùng, Pây
Thần chú ngắn:
Om Benza Sato Hum
Phiên Âm Việt:
Ốm, Ben Gia Xat Tô, Hùng